Kia Cerato 2.0L AT Premium là thế hệ mới được kết hợp giữa thiết kế tinh tế và năng động, cùng với các tính năng công nghệ đa dạng và tiên tiến. Cerato sẵn sàng giúp chủ nhân có một cuộc sống thú vị, trẻ trung và thông minh hơn.
Kia Cerato 2.0L AT Premium là thế hệ mới được kết hợp giữa thiết kế tinh tế và năng động, cùng với các tính năng công nghệ đa dạng và tiên tiến. Cerato sẵn sàng giúp chủ nhân có một cuộc sống thú vị, trẻ trung và thông minh hơn. Tiếp tục lấy cảm hứng từ Kia Stinger, phần nội thất của Cerato mới được thiết kế nhằm tạo cảm giác thoải mái và rộng rãi cho hành khách. Nổi bật là các cửa gió điều hòa hình tròn và màn hình cảm ứng trung tâm mang đến không gian thể thao và tinh tế.
Kia Cerato 2.0L AT Premium tiếp tục lấy cảm hứng từ Kia Stinger, phần nội thất của Cerato mới được thiết kế nhằm tạo cảm giác thoải mái và rộng rãi cho hành khách. Nổi bật là các cửa gió điều hòa hình tròn và màn hình cảm ứng trung tâm mang đến không gian thể thao và tinh tế. Ngoài việc tạo nên một ngoại hình đẹp. Nội thất Kia Cerato được thiết kế theo hướng ngang mang đến không gian rộng hơn, thoải mái hơn cho những hành trình.
Kia Cerato 2.0L AT Premium thiết kế dạng nhô lên cao taplo thể hiện hình ảnh công nghệ và hiện đại cho không gian nội thất. Nút bấm trên AVN được bố trí theo hướng ngang, người lái có thể dễ dáng và điều khiển. Thiết kế theo ý tưởng turbin động cơ làm tăng thêm hình ảnh thể thao và trẻ trung cho không gian nội thất..
Kia Cerato 2.0L AT Premium với khả năng vận hành vượt trội mang đến cảm giác lái thú vị và niềm vui mỗi khi cầm lái. Dòng xe Cerato được trang bị nhều tính năng an toàn đảm bảo cho quá trình lái xe an toàn như: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS,cân bằng điện tử EBD, phanh khẩn cấp BA, khởi động ngang dốc HAC, 6 túi khí, khóa cửa trung tâm,…
*Đối với tùy phiên bản
Kích thước tổng thể (mm) | 4.640 x 1.800 x 1.450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5,3 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.270 |
Số chỗ ngồi (người) | 5 |
Loại động cơ | 2.0L Nu |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 159/6.500 |
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 194/4.800 |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 50 |
Kiểu hộp số | Số tự động 6 cấp |
Hệ thống treo trước | Độc lập kiểu Macpherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Mâm -Lốp | 225/45R17 |